Từ điển Thiều Chửu
郇 - tuân
① Tên một nước ngày xưa. ||② Vi Thiệp đời nhà Ðường 唐 được nối chức cha, phong là Tuân Quốc Công 郇國公. Người bây giờ có câu nói rằng người không muốn ăn gân cốt giãn, đi duyên vào bếp ông Tuân công. Ý nói nhà ông ấy phong phú, trong bếp đồ ăn ngào ngạt, không ăn cũng đã no rồi. Vì thế nên từ tạ người mời ăn tiệc nói là bão ốc tuân trù 飽飫郇廚. Trong lối viết thư hay dùng tới.

Từ điển Trần Văn Chánh
郇 - hoàn
(Họ) Hoàn. Xem 郇 [Xún].

Từ điển Trần Văn Chánh
郇 - tuân
① Nước Tuân (thời xưa, nay thuộc tỉnh Thiểm Tây, Trung Quốc); ② (Họ) Tuân. Xem 郇 [Huán].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
郇 - tuân
Tên một nước chư hầu đời Chu. Đất cũ thuộc tỉnh Sơn Đông ngày nay — Họ người.